THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2020

 

Xét tuyển Học bạ lớp 12 với tổ hợp xét tuyển 03 môn từ 18 điểm

 

Hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2020

Nộp hồ sơ online Đơn giản, Nhanh gọn, Tiết kiệm, Văn minh

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Căn cứ đề án tuyển sinh của Trường Đại học Hòa Bình (Mã Tuyển sinh ETU) đã báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trường Đại học Hòa Bình thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2020 vơi chỉ tiêu : 1050

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH

* Định hướng đào tạo: Chú trọng kỹ năng thay vì tập trung lý thuyết. Sinh viên sẽ được tham gia vào các buổi đào tạo tại doanh nghiệp để trải nghiệm thực tế ngay từ năm 2, Chương trình đào tạo 3+1 (3 năm học tại trường 1 năm đào tạo trực tiếp tại doanh nghiệp) giúp sinh viên mới tốt nghiệp có thể làm việc được ngay với thu nhập cao.

* Khoa ngành đào tạo: đáp ứng hầu hết các ngành nghề ở Việt Nam, đồng thời phủ sóng quốc tế với các ngành đào tạo liên kết. Trong quá trình học sinh viên có thể thay đổi ngành học nếu thấy không phù hợp Hoặc có thể đăng ký song song 2 ngành khác nhau.

* Đào tạo theo đơn đặt hàng: Đại học Hòa Bình có các lớp Cử nhân chất lượng cao đào tạo theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp.

* Hỗ trợ tân sinh viên: sinh việc được HDBank cho vay vốn với lãi suất thấp để trang trải quá trình học tập. Miễn phí KTX 6 tháng đầu với mọi đối tượng sinh viên kèm nhiều chế độ học bổng khác nhau.

* Nắm bắt được xu thế hội nhập, nhà Trường muốn tạo cho sinh viên bệ phóng tốt nhất không chỉ nghiệp vụ chuyên ngành mà được trang bị cả tiếng anh chuẩn toeic từ 550 điểm trở lên, điều này giúp các bạn sinh viên có thể hòa nhập và có nhiều cơ hội vào các doanh nghiệp và các tập đoàn lớn

* Học phí: Từ 1,2 – 1,35 triệu/ tháng tùy theo ngành Chi tiết
* Ký Túc xá: 215.000/tháng (KTX đẹp nhất Hà Nội cách trường 50m) Chi tiết

 

 

 

NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

 

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101
V00, V01

 

 

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403
V00, V01,H00, H01

 

 

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108
V00, V01,H00, H01

 

 

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404
V00, V01,H00, H01

 

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207
A01, A10, A15, D90

 

 

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480203
A01, A10, A15, D90

 

 

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201
A01, A10, A15, D90

 

 

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101
A00, A01, B00, D01

 

 

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201
A00, A01, B00, D01

 

 

Kế toán

Mã ngành: 7340201
A00, A01, B00, D01

 

 

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201
A00, A01, B00, D01

 

 

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107
A01, C00, C10, D01

 

 

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108
C00, C20, D01, D15

 

 

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106
A01, A09, D72, D96

 

 

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101
A00, B00, C00, D01

 

 

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201
A01, D01, D14, D15

 

 

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301
A00, A01, B00, D01

 

 

Dược

Mã ngành: 7720201
A00, A01, B00, D01

 

 

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115
A00, A01, B00, D90

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103
A00, B00, C00, D01

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu